🔍
Search:
BƯỚC ĐỆM
🌟
BƯỚC ĐỆM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 현상이 이루어지는 바탕이 되다.
1
TRỞ THÀNH BỆ ĐỠ, TRỞ THÀNH BƯỚC ĐỆM:
Trở thành nền tảng mà công việc hay hiện tượng nào đó được hình thành.
-
Danh từ
-
1
전쟁 중에 적에게 다리를 빼앗기지 않고 지키기 위해 쌓은 시설물.
1
BỐT ĐẦU CẦU, CHỐT ĐẦU CẦU:
Pháo đài (thành luỹ) dựng lên để giữ và không cho địch chiếm cầu trong chiến tranh.
-
2
적군이 점령하고 있는 바닷가나 강가의 한 구역을 차지하고 마련한 작은 진지.
2
CĂN CỨ ĐẦU NÃO, CƠ QUAN ĐẦU NÃO:
Căn cứ nhỏ quân ta xây dựng sau khi chiếm giữ một khu vực thuộc bờ sông hay bãi biển mà quân địch đang chiếm đóng.
-
3
(비유적으로) 어떤 일에서 다음 단계로 나아가기 위한 발판.
3
BƯỚC ĐỆM:
(cách nói ẩn dụ) Bàn đạp để tiến lên giai đoạn tiếp theo trong công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
오르내리거나 건너다니는 곳에 발을 디디도록 걸쳐 놓은 물건.
1
THẢM CHÙI CHÂN:
Vật được trải để dậm chân ở nơi lên xuống hay qua lại.
-
2
키를 높이려고 발밑에 받쳐 놓고 그 위에 올라서는 물건.
2
MIẾNG LÓT CHÂN, TẤM LÓT CHÂN:
Vật đỡ dưới bàn chân và đứng lên trên đó để nâng chiều cao.
-
3
(비유적으로) 어떤 목적을 이루기 위한 토대가 되는 것.
3
VẬT ĐỆM, BƯỚC ĐỆM, BÀN ĐẠP:
(cách nói ẩn dụ) Cái trở thành nền tảng để đạt được mục đích nào đó.
-
4
악기나 기계 등을 작동시키는 발로 밟는 부분.
4
BÀN ĐẠP:
Bộ phận đạp chân để vận hành máy móc hay nhạc cụ….
-
5
체조, 육상, 수영, 다이빙 등에서 뛰는 힘을 돕는 데 쓰는 도구.
5
VÁN DẬM, VÁN NHẢY:
Dụng cụ dùng để tiếp sức cho cho việc nhảy trong thể dục, điền kinh, bơi lội, nhảy cầu...